TRA CỨU CÁC HÀM THƯỜNG DÙNG TRONG AMIBROKER
PHÂN NHÓM HÀM THEO CHỨC NĂNG
Nhóm hàm về mẫu hình giá cơ bản
- FFT − Fast Fourier Transform
- GAPDOWN – khoảng trống giảm giá
- GAPUP − khoảng trống tăng giá
- INSIDE – mẫu hình inside day
- OUTSIDE − mẫu hình outside bar
- PEAK – tìm điểm cực đại trong 1 giai đoạn
- PEAKBARS – số thanh bars từ khi thỏa điều kiện Peak
- TROUGH − tìm điểm cực tiểu trong 1 giai đoạn
- TROUGHBARS − số thanh bars từ khi thỏa điều kiện Trough
- ZIG − chỉ báo zig−zag
Nhóm hàm thời gian
- BarIndex − vị trí Bar hiện tại tính từ Bar đầu tiên
- BeginValue – giá trị đầu tiên trong chuỗi được chọn
- Date − ngày
- DateNum – ngày được mã hóa dạng số
- DateTime – thời gian hiển thị trên Title hoặc khi Filter
- DateTimeConvert – chuyển đổi định dạng thời gian
- Day − giá trị ngày trong tháng
- DayOfWeek − giá trị ngày trong tuần
- DayOfYear − giá trị ngày trong năm
- DaysSince1900 – tính thời gian từ ngày 1/1/1900 đến hiện tại
- EndValue − giá trị cuối cùng trong chuỗi được chọn
- GetPlaybackDateTime – quay lại vị trí thanh bar đã đặt
- HOUR – giờ của thanh bar hiện tại
- INTERVAL − khoảng thời gian giữa 2 thanh bar (tính bằng giây)
- MINUTE − phút của thanh bar hiện tại
- MONTH − tháng của thanh bar hiện tại
- NOW – thời gian hiện tại của hệ thống
- SECOND − giây của thanh bar hiện tại
- TIMENUM – thời gian (giờ:phút:giây) được mã hóa dạng số
- YEAR – năm của thanh bar hiện tại
Nhóm hàm thông tin/ Categories
- CategoryAddSymbol – thêm 1 mã vào category
- CategoryFind − tìm category theo tên
- CategoryGetName – lấy tên của 1 category
- CategoryGetSymbols – truy cập đến từng mã được ngăn cách bằng dấu phẩy trong Category
- CategoryRemoveSymbol − xóa 1 mã khỏi category
- CategorySetName – đặt tên cho category (group, market, watch list, industry)
- FullName – tên đầy đủ của mã cổ phiếu
- GetDatabaseName – lấy tên Folder chứa dữ liệu
- GetFnData – lấy các thông số phân tích cơ bản
- GROUPID – lấy tên ID của Group
- INDUSTRYID − lấy tên ID của Industry
- InWatchList – kiểm tra cổ phiếu có nằm trong Watchlist (theo số của watchlist)
- InWatchListName − kiểm tra cổ phiếu có nằm trong Watchlist (theo tên của watchlist)
- IsContinuous − checks 'continuous quotations' flag state
- IsFavorite – Kiểm tra cổ phiếu có nằm trong Favorite
- IsIndex − Kiểm tra cổ phiếu có phải là một Index
- MARKETID − lấy tên ID của Market
- NAME – mã cổ phiếu
- SECTORID − lấy tên ID của Sector
Nhóm hàm tìm giá trị Cao nhất/ Thấp nhất
- HHV – giá trị cao nhất trong khoảng thời gian
- HHVBARS – số bars từ khi HHV xuất hiện
- HIGHEST – giá trị cao nhất được load trên biểu đồ
- HIGHESTBARS − số bars từ khi HIGHEST xuất hiện
- HIGHESTSINCE – giá trị cao nhất theo điều kiện
- HIGHESTSINCEBARS − số bars từ khi HIGHESTSINCE xuất hiện
- LLV − giá trị thấp nhất trong khoảng thời gian
- LLVBARS − số bars từ khi LLV xuất hiện
- LOWEST − giá trị thấp nhất được load trên biểu đồ
- LOWESTBARS − số bars từ khi LOWEST xuất hiện
- LOWESTSINCE − giá trị thấp nhất theo điều kiện
- LOWESTSINCEBARS − số bars từ khi LOWESTSINCE xuất hiện
Nhóm hàm các phép toán:
- abs – tính giá trị tuyệt đối
- acos – hàm arc cos
- AlmostEqual − rounding error insensitive comparison
- asin − hàm arc sine
- atan – hàm arc tan
- atan2 − calculates arctangent of y/x
- ceil − ceil value
- cos – hàm cos
- cosh − hyperbolic cosine function
- EXP − exponential function
- FLOOR − floor value
- FRAC − fractional part
- INT − integer part
- LOG − logarit cơ số e (ln)
- LOG10 – logarit cơ số 10
- MAX – giá trị lớn nhất trong 2 số
- MIN − giá trị nhỏ nhất trong 2 số
- PREC − adjust number of decimal points of floating point number
- ROUND –làm tròn
- sign − returns the sign of the number/array
- SIN – hàm sin
- sinh − hyperbolic sine function
- SQRT – căn bậc hai
- tan – hàm tan
- tanh − hyperbolic tangent function
Nhóm hàm tính trung bình/ tổng
- AMA − adaptive moving average
- AMA2 − adaptive moving average
- Cum – tính tổng tích lũy
- DEMA − double exponential moving average
- EMA − exponential moving average
- MA − simple moving average
- SUM – tính tổng trong một giai đoạn cụ thể
- TEMA − triple exponential moving average
- WILDERS − Wilder's smoothing
- WMA − weighted moving average
Nhóm hàm thao tác với chuỗi (String)
- Asc – lấy mã ASCII của ký tự
- DateTimeToStr – đổi dữ liệu datetime sang dạng string
- NumToStr − đổi dữ liệu number sang dạng string
- printf – hiển thị ra cửa sổ output
- StrCount – đếm số lần xuất hiện chuỗi con trong chuỗi lớn
- StrExtract – truy cập đến từng chuỗi con ngăn cách bởi dấu phẩy
- StrFind – tìm chuỗi con trong chuỗi lớn
- StrFormat − Write formatted output to the string
- StrLeft – trích phần bên trái chuỗi
- StrLen – độ dài chuỗi
- StrMid – trích phần giữa chuỗi
- StrReplace – thay thế chuỗi
- StrRight − trích phần bên phải chuỗi
- StrToDateTime − đổi dữ liệu string sang dạng datetime
- StrToLower – chuyển đổi chữ hoa sang chữ thường
- StrToNum − đổi dữ liệu string sang dạng datetime
- StrToUpper − chuyển đổi chữ thường sang chữ hoa
Nhóm hàm tín hiệu/cảnh báo trong giao dịch
- AlertIf – phát tín hiệu cảnh báo nếu thõa điều kiện
- ApplyStop – xây dựng các điều kiện Stop lệnh
- BarsSince – đếm bars từ khi thõa điều kiện đến hiện tại
- Cross – tín hiệu giao cắt
- Equity − calculate single−symbol equity line
- EXREM – loại bỏ các tín hiệu lặp lại
- EXREMSPAN − loại bỏ các tín hiệu lặp lại trong một khoảng thời gian
- FLIP – duy trì tín hiệu cho đến khi có tín hiệu đối lặp xuất hiện (ngược EXREM)
- GetBacktesterObject − get the access to backtester object
- GetOption – lấy giá trị các cài đặt trong cửa sổ Analysis
- GetTradingInterface − retrieves OLE automation object to automatic trading interface
- HOLD – giữ tín hiệu cảnh báo
- IIF – hàm If đơn giản
- LASTVALUE – giá trị cuối cùng trong Array
- OPTIMIZE – xác định giá trị tối ưu
- OptimizerSetEngine – lựa chọn công cụ tối ưu
- OptimizerSetOption – cài đặt các thông số cho các công cụ tối ưu
- REF – tham chiếu đến giá trị quá khứ/tương lai trong dãy array
- SetBacktestMode – cài đặt các chế độ Backtest
- SetCustomBacktestProc – xác định các bước Backtest
- SetFormulaName – thay đổi tên của Formula hiển thị trong cửa sổ Backtest
- SetOption – cài đặt các Option trong cửa sổ Analysis
- SetPositionSize − set trade size
- SETTRADEDELAYS – cài đặt độ trễ giao dịch trong chế độ backtest
- VALUEWHEN – lấy giá trị theo điều kiện
Nhóm hàm hiển thị và kết quả lọc
- AddColumn – thêm cột dữ liệu dạng số
- AddSummaryRows – thêm một hàng dữ liệu tổng hợp
- AddTextColumn − thêm cột dữ liệu dạng text
- EncodeColor – màu cho Title của các chỉ báo
- GETCHARTID – lấy ID của biểu đồ hiện tại
- GetPriceStyle – lấy style của biểu đồ giá
- LineArray – vẽ đường qua 2 điểm đã biết
- PARAM – tạo các thông số dạng số người dùng khai báo
- ParamColor − tạo các thông số về màu người dùng khai báo
- ParamDate − tạo các thông số dạng ngày người dùng khai báo
- ParamField − tạo biến dữ liệu (C, O, V…) người dùng khai báo
- ParamList − tạo các list lựa chọn người dùng khai báo
- PARAMSTR − tạo các thông số dạng String người dùng khai báo
- ParamStyle − tạo các style lựa chọn
- ParamTime − tạo các thông số dạng thời gian (giờ-phút-giây) người dùng khai báo
- ParamToggle – tạo thông số lựa chọn Yes/No
- ParamTrigger − creates a trigger (button) in the parameter dialog
- PLOT – hiển thị dạng biểu đồ của chỉ báo
- PLOTGRID – hiển thị các trục nằm ngang
- PLOTOHLC – hiển thị biểu đồ với O-H-L-C tự định nghĩa
- PLOTSHAPES – hiển thị mũi tên hoặc các hình lên biểu đồ
- PLOTVAPOVERLAY – hiển thị Volume−At−Price
- SELECTEDVALUE – lấy giá trị tại vị trí được chọn
- SetChartOptions – các cài đặt với biểu đồ như hiển thị ngày/trục/ghi đè…
- SetSortColumns – sắp xếp giá trị theo cột trong cửa sổ Analysis
- WRITEIF – hiển thị text theo điều kiện
- WriteVal – hiển thị dạng số trong Title hoặc một số hàm
- _DEFAULT_NAME – trả về giá trị chuẩn
- _N − no text output
- _PARAM_VALUES − retrieve param values string
- _SECTION_BEGIN – Câu lệnh mở đầu một đoạn (section) code
- _SECTION_END − Câu lệnh kết thúc một đoạn code
- _SECTION_NAME – lấy tên của Section hiện tại
Nhóm hàm dữ liệu đầu vào, đầu ra
- fclose – đóng 1 file
- fdelete – xóa 1 file
- feof − test for end−of−file
- fgets − get a string from a file
- fgetstatus − retrieves file status/properties
- fmkdir − creates (makes) a directory
- fopen − open a file
- fputs − write a string to a file
- frmdir − removes a directory
Nhóm hàm đồ họa căn bản
- GfxArc – vẽ một cung tròn
- GfxChord – vẽ một dây cung
- GfxCircle – vẽ một đường tròn
- GfxDrawText – vẽ đoạn chữ
- GfxEllipse – vẽ một hình Elip
- GfxGradientRect – vẽ một hình chữ nhật bên trong tô kiểu Gradient
- GfxLineTo – vẽ đường thẳng từ một điểm cụ thể
- GfxMoveTo – di chuyển con chuột tới vị trí mới
- GfxPie – vẽ một phần hình tròn
- GfxPolygon – vẽ hình đa giác
- GfxPolyline – vẽ đường Polyline
- GfxRectangle – vẽ hình chữ nhật
- GfxRoundRect − vẽ hình chữ nhật với góc được bo tròn
- GfxSelectFont – Cài đặt Font
- GfxSelectPen – cài đặt màu/style/ độ rộng nét vẽ
- GfxSelectSolidBrush – cài đặt màu sẽ fill
- GfxSetBkColor – cài đặt màu cho Background
- GfxSetBkMode – Cài đặt kiểu background
- GfxSetOverlayMode – cài đặt chế độ vẽ đè lên nền
- GfxSetPixel – cài đặt màu cho vị trí cụ thể
- GfxSetTextAlign – canh các chữ theo hàng dọc hoặc ngang
- GfxSetTextColor − cài đặt màu cho chữ
- GfxTextOut – hiển thị chữ tại một vị trí cụ thể
Nhóm hàm truy xuất thông tin của cổ phiếu khác
- FOREIGN – truy cập dữ liệu của một cổ phiếu khác
- GETBASEINDEX – lấy mã cp gốc trong so sánh bằng hàm RELSTRENGTH
- PLOTFOREIGN – hiển thị biểu đồ của cổ phiếu khác
- RELSTRENGTH – so sánh sức mạnh tương đối
- RestorePriceArrays – khôi phục lại giá ban đầu (đi kèm hàm SetForeign)
- SetForeign – thay giá hiện tại bằng giá của cổ phiếu mong muốn
Nhóm hàm về khung thời gian
- TimeFrameCompress – nén một Array sang khung thời gian lớn hơn
- TimeFrameExpand – giải nén cho hàm TimeFrameCompress
- TimeFrameGetPrice – lấy một giá trị O, H, L, C, V trong khung thời gian khác
- TimeFrameMode – cài đặt chế độ nén
- TimeFrameRestore – khôi phục lại khung thời gian ban đầu
- TimeFrameSet – nén dữ liệu (nhiều Array) sang khung thời gian lớn hơn
Nhóm hàm các chỉ báo
- AccDist − accumulation/distribution
- ADX − average directional movement index
- ATR − average true range
- BBandBot − bottom bollinger band
- BBandTop − top bollinger band
- CCI − commodity channel index
- Chaikin − chaikin oscillator
- GetChartBkColor − get the RGB color value of chart background
- GetCursorMouseButtons − get current state of mouse buttons
- GetCursorXPosition − get current X position of mouse pointer
- GetCursorYPosition − get current Y position of mouse pointer
- MACD − moving average convergence/divergence
- MDI − minus directional movement indicator (−DI)
- MFI − money flow index
- NVI − negative volume index
- OBV − on balance volume
- OSCP − price oscillator
- OSCV − volume oscillator
- PDI − plus directional movement indicator
- PlotText − write text on the chart
- PlotVAPOverlayA − plot multiple−segment Volume−At−Price chart
- PVI − positive volume index
- RequestTimedRefresh − forces periodical refresh of indicator pane
- RMI − Relative Momentum Index
- ROC − percentage rate of change
- RSI − relative strength index
- RWI − random walk index
- RWIHI − random walk index of highs
- RWILO − random walk index of lows
- SAR − parabolic stop−and−reverse
- SetBarFillColor − set bar/candlestick/cloud chart fill color
- SetChartBkColor − set background color of a chart
- SetChartBkGradientFill − enables background gradient color fill in indicators
- SIGNAL − macd signal line
- STOCHD − stochastic slow %D
- STOCHK − stochastic slow %K
- TRIX − triple exponential smoothed price
- ULTIMATE − ultimate oscillator
Nhóm hàm Tổng hợp/ thị trường
- AddToComposite – thêm giá trị vào một mã Tổng hợp (tự đặt tên)
- ADLine – chỉ báo đường advance/decline
- AdvIssues – tính số cổ phiếu tăng trên thị trường
- AdvVolume − tính volume tăng trên thị trường
- DecIssues − tính số cổ phiếu giảm trên thị trường
- DecVolume − tính volume giảm trên thị trường
- TRIN − tính chỉ báo Arms Index của thị trường
- UNCISSUES − tính số cổ phiếu đứng giá trên thị trường
- UNCVOLUME − tính volume đứng giá trên thị trường
Nhóm hàm thống kê
- Correlation – tính hệ số tương quan
- LINEARREG − tìm y trong phương trình y=ax +b, với x cụ thể
- LINREGINTERCEPT − tìm b trong phương trình y=ax +b
- LINREGSLOPE – tìm a trong phương trình y=ax +b
- Median – tìm trung vị (phần tử ở giữa)
- mtRandom − Mersene Twister random number generator
- mtRandomA − Mersene Twister random number generator (array version)
- Percentile – tìm top giá trị trong một khoảng thời gian
- RANDOM – một con số ngẫu nhiên
- STDERR − standard error
- STDEV – độ lệch chuẩn
- TSF − time series forecast
Nhóm hàm hỗn hợp khác
- #include − lệnh liên kết với file bên ngoài
- #include_once − lệnh tiền xử lý include (một lần)
- #pragma − đặt tùy chọn tiền xử lý AFL
- ClipboardGet − lấy nội dung hiện tại của clipboard Windows
- ClipboardSet − sao chép văn bản vào clipboard Windows
- ColorHSB − màu sắc dạng H-S-B
- ColorRGB – màu sắc dạng R-G-B
- CreateObject − create COM object
- CreateStaticObject − create static COM object
- EnableScript − enable scripting engine
- EnableTextOutput − enables/disables text output in the Chart Commentary window
- GETEXTRADATA − get extra data from external data source
- GetPerformanceCounter − retrieves the current value of the high−resolution performance counter
- GetRTData − retrieves the real−time data fields
- GetRTDataForeign − retrieves the real−time data fields (for specified symbol)
Nguồn tác giả tổng hợp